Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2013 Các cơn bãoBão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 1 tháng 1 – 10 tháng 1 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 9 ~ cấp 10 - bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:990 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 45 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Thời gian | 6 tháng 1 – 13 tháng 1 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 ~ cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1002 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): không cảnh báo.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 18 tháng 2 – 23 tháng 2 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:1002 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 6 tháng 6 – 12 tháng 6 |
---|---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 9 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 45 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:990 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 16 tháng 6 – 21 tháng 6 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 994 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 ~ cấp 9 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:994 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 6 – 24 tháng 6 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:990 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 27 tháng 6 – 2 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 - bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:985 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 1.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 7 tháng 7 – 14 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 15 ~ cấp 16 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 100 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:925 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 125 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 4.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 15 tháng 7 – 18 tháng 7 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 1000 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:1000 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 26 tháng 7 – 3 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 ~ cấp 11 - bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:985 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 5 tháng 8 – 8 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 992 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:992 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 8 tháng 8 – 18 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 195 km/h (120 mph) (10-min) 925 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 16 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 105 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:925 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 130 hải lý / 1 giờ - siêu bão cấp 4.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 16 tháng 8 – 24 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 12 ~ cấp 13 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:965 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 75 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 1.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 16 tháng 8 – 18 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 ~ cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:996 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) | |
Thời gian | 18 tháng 8 (di chuyển vào khu vực) – 26 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 ~ cấp 11 - bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:990 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 1.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 8 (di chuyển vào khu vực) – 19 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 1000 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:1004 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 20 tháng 8(di chuyển vào khu vực) – 20 tháng 8 |
---|---|
Cường độ cực đại | 45 km/h (30 mph) (10-min) 1008 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 - áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1008 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | August 25 – August 30 |
---|---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 980 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 ~ cấp 11 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:980 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp cận nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 29 tháng 8 – 5 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:990 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): áp thấp cận nhiệt đới.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 31 tháng 8 – 4 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 - bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:985 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 11 tháng 9 – 16 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 120 km/h (75 mph) (10-min) 960 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 12 ~ cấp 13 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:960 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 16 tháng 9 – 24 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 205 km/h (125 mph) (10-min) 910 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 16 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 110 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:910 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 135 hải lý / 1 giờ - siêu bão cấp 4.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 16 tháng 9 – 21 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:996 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 9 – 27 tháng 9 |
---|---|
Cường độ cực đại | 110 km/h (70 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 12 - bão nhiệt đới dữ dội.
Cấp bão (Nhật Bản): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:970 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 2.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian | 25 tháng 9 – 1 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 120 km/h (75 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:966 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 100 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 3.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 29 tháng 9 – 2 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 992 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8-9 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:992 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) | |
Thời gian | 29 tháng 9 – 7 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 140 km/h (85 mph) (10-min) 960 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 75 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:964 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 2.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 1 tháng 10 – 9 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (10-min) 935 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 15 ~ cấp 16 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:935 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 125 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 4
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian | 8 tháng 10 – 16 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 140 km/h (85 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 75 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:965 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 105 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 3.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) | |
Thời gian | 9 tháng 10 – 16 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (10-min) 930 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 14 ~ cấp 15 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:930 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 115 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 4.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian | 15 tháng 10 – 26 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 195 km/h (120 mph) (10-min) 920 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 16 ~ cấp 17 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 105 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:920 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 140 hải lý / 1 giờ - Siêu bão cấp 5.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 17 tháng 10 – 22 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 ~ cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1002 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian | 19 tháng 10 – 26 tháng 10 |
---|---|
Cường độ cực đại | 215 km/h (130 mph) (10-min) 905 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 17 - siêu bão.
Cấp bão (Nhật Bản): 115 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:905 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 145 hải lý / 1 giờ - siêu bão cấp 5.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) | |
Thời gian | 27 tháng 10 – 5 tháng 11 |
---|---|
Cường độ cực đại | 150 km/h (90 mph) (10-min) 970 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 ~ cấp 14 - bão cuồng phong.
Cấp bão (Nhật Bản): 80 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:970 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 100 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 3.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 1 tháng 11 – 21 tháng 11 (vào Khu vực Bắc Ấn Độ Dương) |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1003 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1006 mbar (hPa). [(25 hải lý / 1 giờ - áp thấp) theo cấp bão (IMD - Cục Khí tượng Ấn Độ). Áp suất:1003 mbar (hPa)].
Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.
Bão cuồng phong (JMA) | |
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian | 3 tháng 11 – 11 tháng 11 |
---|---|
Cường độ cực đại | 230 km/h (145 mph) (10-min) 895 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): trên cấp 17 - siêu bão.
Cấp bão (Nhật Bản): 125 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:890 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 170 hải lý / 1 giờ - Siêu bão cấp 5.
Bão nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 9 tháng 11 – 15 tháng 11 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 1000 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. P:1000 mbar (hPa).
Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Thời gian | 19 tháng 11 – 22 tháng 11 (vào Khu vực Bắc Ấn Độ Dương) |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1004 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): dưới cấp 6 - vùng áp thấp.
Cấp bão (Nhật Bản): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1004 mbar (hPa) [(75 hải lý / 1 giờ - bão xoáy rất cuồng nộ) theo cấp bão (IMD - Cục Khí tượng Ấn Độ). Áp suất:982 mbar (hPa)].
Cấp bão (Hoa Kỳ): <20 hải lý / 1 giờ - vùng đối lưu nhiệt đới mức trung bình.[(75 hải lý / 1 giờ - bão xoáy nhiệt đới dữ dội cấp 1) tại Bắc Ấn Độ Dương].
Áp thấp nhiệt đới (JMA) | |
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian | 3 tháng 12 – 4 tháng 12 |
---|---|
Cường độ cực đại | <55 km/h (35 mph) (10-min) 1006 hPa (mbar) |
Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 - áp thấp nhiệt đới.
Cấp bão (Nhật Bản): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1006 mbar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.
Thực đơn
Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2013 Các cơn bãoLiên quan
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Đại Tây Dương 2005 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2018 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2021 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2016 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1997Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2013 http://www.australiasevereweather.com/cyclones/200... http://www.hko.gov.hk/informtc/tcMain.htm http://www.jma.go.jp/en/typh/ http://www.jma.go.jp/jma/jma-eng/jma-center/rsmc-h... http://www.nrlmry.navy.mil/tc_pages/tc_home.html http://www.usno.navy.mil/JTWC/ http://www.nchmf.gov.vn https://web.archive.org/web/20080402004254/http://... https://web.archive.org/web/20080517145245/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:_2013_...