Các cơn bão Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2013

Bão Sonamu (Auring) (Bão số 1)

Bài chi tiết: Bão Sonamu (2013)
Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian1 tháng 1 – 10 tháng 1
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  990 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 9 ~ cấp 10 - bão nhiệt đới dữ dội.

Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:990 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 45 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Áp thấp nhiệt đới Bising

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
 
Thời gian6 tháng 1 – 13 tháng 1
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  1002 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 ~ cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1002 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): không cảnh báo.

Bão Shanshan (Crising)

Bão nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian18 tháng 2 – 23 tháng 2
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  1002 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:1002 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Bão Yagi (Dante)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian6 tháng 6 – 12 tháng 6
Cường độ cực đại85 km/h (50 mph) (10-min)  990 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 9 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 45 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:990 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Leepi (Emong)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian16 tháng 6 – 21 tháng 6
Cường độ cực đại75 km/h (45 mph) (10-min)  994 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 ~ cấp 9 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:994 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Bebinca (Fabian) (Bão số 2)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian19 tháng 6 – 24 tháng 6
Cường độ cực đại75 km/h (45 mph) (10-min)  990 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:990 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Rumbia (Gorio) (Bão số 3)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian27 tháng 6 – 2 tháng 7
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 - bão nhiệt đới dữ dội.

Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:985 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 1.

Bão Soulik (Huaning)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian7 tháng 7 – 14 tháng 7
Cường độ cực đại185 km/h (115 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão Soulik (2013)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 15 ~ cấp 16 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 100 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:925 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 125 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 4.

Bão Cimaron (Isang) (Bão số 4)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian15 tháng 7 – 18 tháng 7
Cường độ cực đại75 km/h (45 mph) (10-min)  1000 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:1000 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Jebi (Jolina) (Bão số 5)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian26 tháng 7 – 3 tháng 8
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 ~ cấp 11 - bão nhiệt đới dữ dội.

Cấp bão (Nhật Bản): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:985 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Mangkhut (Kiko) (Bão số 6)

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian5 tháng 8 – 8 tháng 8
Cường độ cực đại75 km/h (45 mph) (10-min)  992 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão Mangkhut (2013)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:992 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Utor (Labuyo) (Bão số 7)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian8 tháng 8 – 18 tháng 8
Cường độ cực đại195 km/h (120 mph) (10-min)  925 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão Utor (2013)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 16 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 105 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:925 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 130 hải lý / 1 giờ - siêu bão cấp 4.

Bão Trami (Maring)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian16 tháng 8 – 24 tháng 8
Cường độ cực đại110 km/h (70 mph) (10-min)  965 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 12 ~ cấp 13 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:965 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 75 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 1.

Áp thấp nhiệt đới 13W

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian16 tháng 8 – 18 tháng 8
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  996 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 ~ cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:996 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Bão Pewa

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian18 tháng 8 (di chuyển vào khu vực) – 26 tháng 8
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  990 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 ~ cấp 11 - bão nhiệt đới dữ dội.

Cấp bão (Nhật Bản): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:990 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 1.

Bão Unala

Bài chi tiết: Bão Unala (2013)
Bão nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian19 tháng 8 (di chuyển vào khu vực) – 19 tháng 8
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  1000 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:1004 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Áp thấp nhiệt đới 03C

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian20 tháng 8(di chuyển vào khu vực) – 20 tháng 8
Cường độ cực đại45 km/h (30 mph) (10-min)  1008 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 - áp thấp nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1008 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Bão Kong-rey (Nando)

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gianAugust 25 – August 30
Cường độ cực đại100 km/h (65 mph) (10-min)  980 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 ~ cấp 11 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:980 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 55 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Yutu

Bão nhiệt đới (JMA)
Áp thấp cận nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian29 tháng 8 – 5 tháng 9
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  1002 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:990 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): áp thấp cận nhiệt đới.

Bão Toraji

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian31 tháng 8 – 4 tháng 9
Cường độ cực đại95 km/h (60 mph) (10-min)  985 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 10 - bão nhiệt đới dữ dội.

Cấp bão (Nhật Bản): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:985 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 50 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Man-yi

Bão cuồng phong (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian11 tháng 9 – 16 tháng 9
Cường độ cực đại120 km/h (75 mph) (10-min)  960 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 12 ~ cấp 13 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:960 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Usagi (Odette) (Bão số 9)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian16 tháng 9 – 24 tháng 9
Cường độ cực đại205 km/h (125 mph) (10-min)  910 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão Usagi (2013)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 16 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 110 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:910 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 135 hải lý / 1 giờ - siêu bão cấp 4.

Áp thấp nhiệt đới 18W (Bão số 8)

Bài chi tiết: Bão số 8 năm 2013
Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian16 tháng 9 – 21 tháng 9
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  996 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:996 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Bão Pabuk

Bão nhiệt đới dữ dội (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian19 tháng 9 – 27 tháng 9
Cường độ cực đại110 km/h (70 mph) (10-min)  965 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 12 - bão nhiệt đới dữ dội.

Cấp bão (Nhật Bản): 60 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới dữ dội. Áp suất:970 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 2.

Bão Wutip (Paolo) (Bão số 10)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS)
 
Thời gian25 tháng 9 – 1 tháng 10
Cường độ cực đại120 km/h (75 mph) (10-min)  965 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão Wutip (2013)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 65 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:966 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 100 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 3.

Bão Sepat

Bão nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian29 tháng 9 – 2 tháng 10
Cường độ cực đại75 km/h (45 mph) (10-min)  992 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8-9 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 40 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. Áp suất:992 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

Bão Fitow (Quedan)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS)
 
Thời gian29 tháng 9 – 7 tháng 10
Cường độ cực đại140 km/h (85 mph) (10-min)  960 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 75 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:964 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 2.

Bão Danas (Ramil)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian1 tháng 10 – 9 tháng 10
Cường độ cực đại165 km/h (105 mph) (10-min)  935 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 15 ~ cấp 16 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:935 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 125 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 4

Bão Nari (Santi) (Bão số 11)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS)
 
Thời gian8 tháng 10 – 16 tháng 10
Cường độ cực đại140 km/h (85 mph) (10-min)  965 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão Nari (2013)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 75 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:965 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 105 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 3.

Bão Wipha (Tino)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian9 tháng 10 – 16 tháng 10
Cường độ cực đại165 km/h (105 mph) (10-min)  930 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 14 ~ cấp 15 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 90 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:930 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 115 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 4.

Bão Francisco (Urduja)

Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian15 tháng 10 – 26 tháng 10
Cường độ cực đại195 km/h (120 mph) (10-min)  920 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 16 ~ cấp 17 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 105 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:920 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 140 hải lý / 1 giờ - Siêu bão cấp 5.

Áp thấp nhiệt đới 27W

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian17 tháng 10 – 22 tháng 10
Cường độ cực đại55 km/h (35 mph) (10-min)  1002 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 ~ cấp 7 - áp thấp nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1002 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Bão Lekima

Bài chi tiết: Bão Lekima (2013)
Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian19 tháng 10 – 26 tháng 10
Cường độ cực đại215 km/h (130 mph) (10-min)  905 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 17 - siêu bão.

Cấp bão (Nhật Bản): 115 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:905 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 145 hải lý / 1 giờ - siêu bão cấp 5.

Bão Krosa (Vinta) (Bão số 12)

Bão cuồng phong (JMA)
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS)
 
Thời gian27 tháng 10 – 5 tháng 11
Cường độ cực đại150 km/h (90 mph) (10-min)  970 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 13 ~ cấp 14 - bão cuồng phong.

Cấp bão (Nhật Bản): 80 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:970 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 100 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong cấp 3.

Áp thấp nhiệt đới 30W (Wilma) (Bão số 13)

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian1 tháng 11 – 21 tháng 11 (vào Khu vực Bắc Ấn Độ Dương)
Cường độ cực đại<55 km/h (35 mph) (10-min)  1003 hPa (mbar)
Bài chi tiết: Bão số 13 năm 2013

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1006 mbar (hPa). [(25 hải lý / 1 giờ - áp thấp) theo cấp bão (IMD - Cục Khí tượng Ấn Độ). Áp suất:1003 mbar (hPa)].

Cấp bão (Hoa Kỳ): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới.

  • Áp thấp nhiệt đới này được công nhận là vùng áp suất thấp có đường đi dài nhất thế giới năm 2013.

Bão Haiyan (Yolanda) (Bão số 14)

Bài chi tiết: Bão Haiyan (2013)
Bão cuồng phong (JMA)
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS)
 
Thời gian3 tháng 11 – 11 tháng 11
Cường độ cực đại230 km/h (145 mph) (10-min)  895 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): trên cấp 17 - siêu bão.

Cấp bão (Nhật Bản): 125 hải lý / 1 giờ - bão cuồng phong. Áp suất:890 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 170 hải lý / 1 giờ - Siêu bão cấp 5.

Bão Podul (Zoraida) (Bão số 15)

Bão nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian9 tháng 11 – 15 tháng 11
Cường độ cực đại65 km/h (40 mph) (10-min)  1000 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 8 - bão nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 35 hải lý / 1 giờ - bão nhiệt đới. P:1000 mbar (hPa).

Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Áp thấp nhiệt đới Lehar

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
 
Thời gian19 tháng 11 – 22 tháng 11 (vào Khu vực Bắc Ấn Độ Dương)
Cường độ cực đại<55 km/h (35 mph) (10-min)  1004 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): dưới cấp 6 - vùng áp thấp.

Cấp bão (Nhật Bản): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1004 mbar (hPa) [(75 hải lý / 1 giờ - bão xoáy rất cuồng nộ) theo cấp bão (IMD - Cục Khí tượng Ấn Độ). Áp suất:982 mbar (hPa)].

Cấp bão (Hoa Kỳ): <20 hải lý / 1 giờ - vùng đối lưu nhiệt đới mức trung bình.[(75 hải lý / 1 giờ - bão xoáy nhiệt đới dữ dội cấp 1) tại Bắc Ấn Độ Dương].

Áp thấp nhiệt đới 33W

Áp thấp nhiệt đới (JMA)
Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian3 tháng 12 – 4 tháng 12
Cường độ cực đại<55 km/h (35 mph) (10-min)  1006 hPa (mbar)

Cấp bão (Việt Nam): cấp 6 - áp thấp nhiệt đới.

Cấp bão (Nhật Bản): 25 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới. Áp suất:1006 mbar (hPa)

Cấp bão (Hoa Kỳ): 30 hải lý / 1 giờ - áp thấp nhiệt đới.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Mùa_bão_Tây_Bắc_Thái_Bình_Dương_2013 http://www.australiasevereweather.com/cyclones/200... http://www.hko.gov.hk/informtc/tcMain.htm http://www.jma.go.jp/en/typh/ http://www.jma.go.jp/jma/jma-eng/jma-center/rsmc-h... http://www.nrlmry.navy.mil/tc_pages/tc_home.html http://www.usno.navy.mil/JTWC/ http://www.nchmf.gov.vn https://web.archive.org/web/20080402004254/http://... https://web.archive.org/web/20080517145245/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:_2013_...